LẠI DUY BẾN (1950) ライ・ジウー・ベン Hà Nội 1. 汗の滴・ビックリ・土が起きる A drop of sweat / startling / soil waking up Giọt mồ hôi giật... Read more »
PHƯƠNG ANH (1963) フオン・アイン Hà Nội 1. 黎明・日光の波・穂の丸く張る Early morning / sunny waves / billowing sails Ban mai sóng nắng tròn căng cánh buồm 2. 海は波を上げる・波は日を引く・夜は囁く Sea waves rising... Read more »
Nguyễn Kỳ Anh (1938) グエン・キー・アイン Nha Trang 1. 焚き木は燃える・山の女性を赤くした・庭の桃の花は咲く Firewood burning / mountain girl’s cheeks reddened / peach blossoming in the garden Củi cháy hồng má em cô gái vùng cao đào... Read more »
Ôi châu thổnằm nghe cây cỏnấc dòng nước khô. * Lui vào trongcửa nhà lặng khépngồi yên trong lồng. * Xuân tan rồitrên phố đi bộchim xuống thay người. * Ôi cõi... Read more »
THẠCH LỰU (1941) タク・リュ Nha Trang 1. 黄色い葉は落ちる・私の肩にもじもじして・株へ帰る前に Golden leaves falling / lingering on my shoulder / then onto the ground Chiếc lá vàng rơi ngập ngừng trên vai tôi trước khi... Read more »
MINH TRÍ ミン・トリー Hải Phòng 1. 遠い島・手紙が張る・大地人の目つき Letters / from far off island / glistening eyes of mainlanders Đảo xa cánh thư giăng mắc ánh mắt người đất liền 2. 海口・川が欲しく探す・船が安全に乗り場へ着く Estuary... Read more »
LƯƠNG THỊ ĐẬM (1949) リョン・テイ・ダム Nha Trang 1. 黙っている・化石の木財の破片・百万年の言葉 Quietness / a log fossilized / million-year-old words Lặng câm mảnh gỗ hóa thạch nói lời triệu năm 2. 愛情の日・バラの花・お墓に寝た人に Valentine’s Day /... Read more »
ĐINH NHẬT HẠNH (1928) デイン・ニャト・ハイン Hà Nội 1. もう100歳に近いか・一つの屋根の下に4世代が一緒・夢かと思うが I am U100! / four generations sharing the same roof / like a dream but true U100 rồi ư! bốn thế hệ chung... Read more »
ĐỖ TUYẾT LOAN(1943) ドー・ツエト・ロアン Hà Nội 1. シャーパーの山の雪・林の桃、蕾ばかり・焚き木のように平野へ Snow-covered Sa Pa / forest peach tree with flower buds / branches carried to the lowlands Tuyết phủ Sapa đào rừng trân nụ củi... Read more »
1. Mê nón úp vại cà mồ hôi tóc mẹ ta thâm dấu 2. Rơi cánh sen tàn thành con đò mỏng chao sóng hồ mưa 3. Gấp tờ báo nỗi buồn... Read more »