PHƯƠNG ANH (1963)
フオン・アイン
Hà Nội
1.
黎明・日光の波・穂の丸く張る
Early morning / sunny waves / billowing sails
Ban mai
sóng nắng
tròn căng cánh buồm
2.
海は波を上げる・波は日を引く・夜は囁く
Sea waves rising high / dragging the sun / lapping through the night
Biển dâng sóng
sóng kéo mặt trời
rì rầm đêm
3.
月の葉は・思い出を編んだ・夜の不安
Leaf-shaped moon / vault of rememberances / night of anxiety
Lá trăng
đan vòm nhớ
bồi hồi đêm
4.
裏道が長い・貴方の影かと思う・月のシーズンを荒らす
Long alley / without you, my man / wild moony season
Ngõ dài
tưởng bóng anh
hoang dại cả mùa trăng
5.
深夜の湖・月が欠ける・倍に掛ける
Lake at night / waning moon / doubling
Hồ khuya
trăng khuyết
nhân đôi
6.
春の夜・窓辺の女性・約束の言葉はまだ来ない
Spring night / a woman by the window / appointment broken
Đêm xuân
người đàn bà bên cửa sổ
lời hẹn chưa về
7.
風は雨を打つ・雨は顔を打つ・道の歩道で宿む
Wind blowing rain / rain hitting face / the homeless curling up on pavement
Gió quất mưa
mưa quất mặt
co quắp vỉa hè
8.
潮が上がる・女性は無言・砂の空墓は飛ぶ
Tides rising / a quiet woman / sand blown from empty grave
Triều lên
người đàn bà lặng im
cát bay mộ gió
9.
台風は終わり・母は砂浜で子を抱く・帆の一枚が欲しい
After the storm / mother holding child on sandy beach / longing for a sail
Bão tan
người mẹ bồng con trên cát
khát một cánh buồm
PA