LƯƠNG THỊ ĐẬM (1949)
リョン・テイ・ダム
Nha Trang
1.
黙っている・化石の木財の破片・百万年の言葉
Quietness / a log fossilized / million-year-old words
Lặng câm
mảnh gỗ hóa thạch
nói lời triệu năm
2.
愛情の日・バラの花・お墓に寝た人に
Valentine’s Day / roses / person in the tomb
Ngày tình nhân
hoa hồng
người dưới mộ
3.
焼畑へ子を背中に負う・母は光を被って、笑い・子供は霧をさらけ出して、笑う
Carrying child on back to hilly field / mother smiling under sunshine / child smiling in dew
Địu con lên rẫy
mẹ cười đội nắng
con cười phơi sương
4.
二人の母は・戦争を体験した・共に黙って頭を下げる
The two mothers / undergoing the war / quietly bowing their heads
Hai người mẹ
đi qua cuộc chiến tranh
cùng cúi đầu lặng lẽ
5.
椰子の梢に風・散在の稀の櫛らは・波の髪を刺す
Wind blowing coconut tree tops / large tooth combs / combing waves
Gió tạt ngọn dừa
những chiếc lược thưa
cài tóc sóng
6.
日光が輝く・乾燥した砂漠・サボテンの花は火のように明るい
Scorching sun / arid desert / blazing bright cactus flowers
Nắng chói chang
sa mạc khô cằn
hoa xương rồng rực lửa
7.
私は自分が見える・天の平線に・ゆっくりと歩いている
I see myself / at the end of the horizon / slowly walking
Tôi nhìn thấy tôi
phía cuối đường chân trời
thong thả bước
8.
中天にさまよう凧・ゆったりとの水牛のむれ・絵の中に午後を投げた
A kite in mid-air / slowly walking buffaloes / flying afternoon into picture
Lơ lửng cánh diều
đàn trâu đủng đỉnh
thả chiều vào tranh
9.
深夜・鶏の声・黎明の色が濃い
In the depth of the night / a cock crowing / colourful dawn
Đêm thẳm sâu
gà cất tiếng
bình minh thắm màu
10.
寂しい炎・目の中・タソガレの色
Flame of sadness / reflected in the eyes / colour of sunset
Ánh lửa buồn
soi trong mắt
màu hoàng hôn
LTĐ