Nguyễn Kỳ Anh (1938)
グエン・キー・アイン
Nha Trang
1.
焚き木は燃える・山の女性を赤くした・庭の桃の花は咲く
Firewood burning / mountain girl’s cheeks reddened / peach blossoming in the garden
Củi cháy
hồng má em cô gái vùng cao
đào ngoài vườn bung nở
2.
昔の故郷の裏道・ひばりの声・コンコーリートの道に滑り
Country alley in the past / white wagtails flitting long / long concrete road now
Ngõ quê xưa
lắt lẻo chìa vôi
trượt dài đường bê-tông
3.
終わりの恋がなし・初めの恋だけがある・心臓には錠前がない
No last love / only the first one / lockless heart
Không có tình cuối
chỉ có tình đầu
tim không ổ khóa
4.
雲は山をじゃれる・蝶は花をじゃれる・詩は私を句と文字でじゃれる
Clouds playing with mountain / butterflies with flowers / I with words and verses
Mây vờn núi
bướm vờn hoa
thơ vờn ta câu, chữ
5.
チエンクアンの湖・木の葉からの雨の滴・夜の寺の屋根、肩と肩の繋ぐ
Thien Quang lake / raindrops from dracontomelum leaves / shoulder to shoulder in pagoda at night
Hồ Thiền Quang
tí tách giọt mưa lá sấu
mái chùa đêm, vai kề
6.
山の岩の鋭さを歩きのかかと・棘は夜の霜で濡れた衣服を引き・巡査の長さ
Rugged rock under feet/ dewy clothes caught in thorns / long distance patrol
Đá tai mèo nhón gót
gai níu áo đẫm sương
dặm dài tuần tra
7.
船の甲板につき・山頭の月が出る・父の故郷へ進む
Sitting on boatside / moon emerging from behind mountain top / down stream to paternal native place
Ngồi tựa mạn thuyền
trăng đầu non ló
xuôi miền quê cha
NKA