THẠCH LỰU (1941)
タク・リュ
Nha Trang
1.
黄色い葉は落ちる・私の肩にもじもじして・株へ帰る前に
Golden leaves falling / lingering on my shoulder / then onto the ground
Chiếc lá vàng rơi
ngập ngừng trên vai tôi
trước khi về cội
2.
盲人の歩み・槌は前に・日は後ろに
The blind going / the walking stick in front / the sun behind
Người mù đi
chiếc gậy phía trước
mặt trời sau lưng
3.
深夜の庭・私と秋の月光・夜の花の香りと
Quiet garden at night / autumn moon and I / and scent of cestrum nocturnum
Vườn khuya thanh vắng
tôi với ánh trăng thu
và hương dạ lý
4.
斜めの天・地平線の日光は・日の流れを引き停める
Afternoon sun slanting / light patch at the end of horizon / pulling the day back
Chiều nghiêng
vạt nắng cuối trời
níu ngày trôi
5.
夜の雨・濡れる・心かな
Night rain / wet / innermost feelings
Mưa đêm
ướt
nỗi niềm
6.
公園のベンチにお一人・単独の月・波の音
A person on a stone bench / a lonely moon / sounds of waves
Một người trên ghế đá
một vầng trăng cô đơn
tiếng sóng
7.
堤防の鳥のなき声・囁く若草・村女の歩み
Birds singing on dykeside / green grass whispering / footsteps of country girl
Bờ đê chim hót
cỏ non thầm thì
bước đi thôn nữ
8.
お互いの傍に繋ぐ肩・風は髪の流れをからかう・月は二つの頭を照らす
Shoulder to shoulder / wind flirting hair stream / the moon shining on the head
Kề vai nhau
gió đùa suối tóc
mái đầu trăng soi
9.
私と詩・ダンスをする・時間の床で
Poetry and I / dancing together / on time floor
Tôi cùng thơ
khiêu vũ
trên sàn thời gian.
TL