
HAIKU OF 21 VIETNAMESE HAIJINS IN WORLD HAIKU REVIEW, No. 21 (2025) (WORLD HAIKU ASSOCIATION) Đinh Thị Hồng Sim, Ha Noi – Vietnam (F) Name as haiku poet: An An Giọt... Read more »

LẠI DUY BẾN (1950) ライ・ジウー・ベン Hà Nội 1. 汗の滴・ビックリ・土が起きる A drop of sweat / startling / soil waking up Giọt mồ hôi giật... Read more »

PHƯƠNG ANH (1963) フオン・アイン Hà Nội 1. 黎明・日光の波・穂の丸く張る Early morning / sunny waves / billowing sails Ban mai sóng nắng tròn căng cánh buồm 2. 海は波を上げる・波は日を引く・夜は囁く Sea waves rising... Read more »
Nguyễn Kỳ Anh (1938) グエン・キー・アイン Nha Trang 1. 焚き木は燃える・山の女性を赤くした・庭の桃の花は咲く Firewood burning / mountain girl’s cheeks reddened / peach blossoming in the garden Củi cháy hồng má em cô gái vùng cao đào... Read more »
Ôi châu thổnằm nghe cây cỏnấc dòng nước khô. * Lui vào trongcửa nhà lặng khépngồi yên trong lồng. * Xuân tan rồitrên phố đi bộchim xuống thay người. * Ôi cõi... Read more »

THẠCH LỰU (1941) タク・リュ Nha Trang 1. 黄色い葉は落ちる・私の肩にもじもじして・株へ帰る前に Golden leaves falling / lingering on my shoulder / then onto the ground Chiếc lá vàng rơi ngập ngừng trên vai tôi trước khi... Read more »

MINH TRÍ ミン・トリー Hải Phòng 1. 遠い島・手紙が張る・大地人の目つき Letters / from far off island / glistening eyes of mainlanders Đảo xa cánh thư giăng mắc ánh mắt người đất liền 2. 海口・川が欲しく探す・船が安全に乗り場へ着く Estuary... Read more »

LƯƠNG THỊ ĐẬM (1949) リョン・テイ・ダム Nha Trang 1. 黙っている・化石の木財の破片・百万年の言葉 Quietness / a log fossilized / million-year-old words Lặng câm mảnh gỗ hóa thạch nói lời triệu năm 2. 愛情の日・バラの花・お墓に寝た人に Valentine’s Day /... Read more »

ĐINH NHẬT HẠNH (1928) デイン・ニャト・ハイン Hà Nội 1. もう100歳に近いか・一つの屋根の下に4世代が一緒・夢かと思うが I am U100! / four generations sharing the same roof / like a dream but true U100 rồi ư! bốn thế hệ chung... Read more »
ĐỖ TUYẾT LOAN(1943) ドー・ツエト・ロアン Hà Nội 1. シャーパーの山の雪・林の桃、蕾ばかり・焚き木のように平野へ Snow-covered Sa Pa / forest peach tree with flower buds / branches carried to the lowlands Tuyết phủ Sapa đào rừng trân nụ củi... Read more »