Thơ hội viên CLB Haiku Việt gia nhập WHA 2017

alt

alt

1-Phan Hữu Cường (1940) Việt Nam

1.Vua, rong biển, dòng sông / cứ trôi chảy / dưới mặt trời.

Seaweed, rivers, the King / keep flowing / under the sun


2.Xó chợ ngoại thành / người lang thang / ngắm chung cư rêu phủ.

Suburban market corner / a homeless wanderer / gazing at moss-covered block of flats


3.Bé cầm giây dắt mẹ / giọng hát nghe chua khàn / nón chao nghiêng hè phố.

Led by her child with a string along streets / mother singing raucously / holding out a conical hat for donor money


4.Chủ đi trại giam / con mực cụp đuôi theo / người vào khuyển đợi cổng.

Imprisoned / followed by his sad ink-black dog / the master went in, dog waiting outside


5.Nước hoa tóc anh / cảm mùi hương lạ /bướm theo về nhà.

Male lover’s hair / with strange perfume / butterflies following home


2-Lý Viễn Giao (1939) Việt Nam

1.Rèm động / cơn mơ bỏ đi / đêm trắng

The curtain swaying / a dream running away /a sleepless night


2.Hun hút đường xanh / gió độc hành / lối cũ

Extremely long green road / wind travelling alone / the old way


3.Tìm yêu trong nhớ / cánh cửa mở / người xưa ?

Seeking love in fond rememberance / the open door / the old flame?


4.Rong chơi trên biển cả / gom gió xanh , mắt găm băng giá / cười trắng xóa tan hoang

A roam on the sea / blue winds, frosty eyes / devastating white smiles


5.Ngàn trang sách / mỏi mắt tìm / một trái tim

Thousands of book pages / looking for a heart / for a very long time


3-Đinh Nhật Hạnh (1928) Việt Nam

1.Tạo hóa trách mình / sinh chi / nhân loại

God blames himself / creating mankind / what for?


2.Đại tây dương mênh mông / May cho nhân loại / Kha Luân Bố là người Italia

The Atlantic Ocean is vast / lucky for mankind / Christopher Columbus was Italian


3.Họ sờ soạng đi / bịt mắt / làm sao thấy mặt trời?

Wobbling / blindfolded / how can they see the sun?


4.Đời như dòng sông- /phải vượt thác ghềnh /mới về biển cả

Life is like a river / flowing up hill and down dale / then to the sea


5.Quả trứng Địa cầu- / tranh nhau /quạ đói

Hungry ravens / fighting for / the Globe egg


4-Nguyễn Thị Kim (1941) Việt Nam

1.Cô gái H’mông / nghìn năm canh chồng / khèn say rượu ngủ

A thousand-year-old tradition / H’mong ethnic girl / watching her drunken husband sleeping


2.Thắng cố ,rượu cần / say giấc ven đường / váy vợ che sương

Thang co*, ruou can* / drunk husband slept by roadside / wife’s skirt kept dew off him

(*thang co: ethnic food, stewed horse internal organs; *ruou can: ethnic drink, wine drunk out of jar through a stem)


3.Vách núi cao / kẽ nứt / một nhành hoa

On high mountain wall / in a crack / grows up a sprig of flowers


4.Bông sen rời cuống / tơ vương / ánh chiều

A lotus cut off its stalk / silk-like fiber remaining / afternoon sunlight


5.Nguyên tiêu / thơ buông diều / thả tứ

Night of the 15th of first lunar month / kite-like poems / flying high up


5-Nguyễn Hoàng Lâm (1954) Việt nam

1.Hỏi nguồn / dòng suối / ngước lên trời.

Asked about its starting point / the stream / looked at the sky.


2.Đêm – bầy dơi / tìm tự do / trong bóng tối.

At night – the bats / looking for freedom / in the dark.


3.Mỗi loài chim / chào đón Xuân / hợp xướng riêng mình.

Each species of bird / welcoming Spring /with its own melody.


4.Nhạc gió / vũ điệu mây / thiên đường bay!

Wind music / dancing clouds / flying heaven!


5.Nhớ ai? / những giọt sương mai / tan thành nước mắt.

Missing someone? / morning dewdrops / turn into tears


6-Nguyễn Thị Mai Liên (1970) Việt Nam

1.Biển kéo chăn sao / đắp lên ngực đất / thủy triều dâng cao

The sea put a star blanket / on the chest of land / tide rising high


2.Những hạt mưa / trốn tìm trên sóng/ biển ôm vào lòng

Rain drops / hiding and seeking on waves / embraced by the sea


3.Sóng gió / đẩy thuyền ra khơi / về phía mặt trời

Waves and winds / pushing the boat to the high seas / towards the sun


4.Gió đưa hoa cải bay đi / bờ cỏ bên sông / nhớ nắng

Winds blew rape flowers away /the riverside meadow / missing sunlight


5.Gió rì rào ca hát / những chiến công / năm nào

The wind sighing as if singing / feats of arms / in the past years


7-Nguyễn Thánh Ngã (1958) Việt Nam

1.Vượt khỏi bức tường/ chuồn chuồn bay thấp / mưa xuân

Passing the wall / deagonflies flying low / spring drizlle


2.Sau cái chết /con thiêu thân sống lại / trước ánh đèn

After death / the mayfly revives / in lamp light


3.Nón lá / mẹ tôi đội bốn mùa / chạy chợ

Palm-leaf conical hat / my mother wears all year round / going to market for a living


4.Đóa hoa bị dẵm / cánh chuồn chuồn cấp cứu/đậu lên

A trodden flower / giving ‘first aid’/ a dragonfly landed on it


5.Vô chùa / sự tịch lặng / treo trên quả chuông

Pagoda entrance / peaceful silence / hanging on the bell


8-Minh Trí (1964) Việt Nam

1.Đảo xa / cánh thư giăng mắc / ánh mắt người đất liền.

Long-awaited letters / from far off islands / gleam in mainlanders’ eyes


2.Cửa biển / sông tìm ra khao khát / tàu về bến bình yên.

Eagerly flows the river / to its estuary / where ships dock safely


3.Cò biển / bạn vụng chài / chạng vạng nơi chân sóng.

Sea storks / bad at fishing / wobbling on waves


4.Trăng mười lăm / sóng vờn / mây giao mùa bến cát.

Full moon / ripples spreading / clouds over sandy beach


5.Đông về / thuyền neo bến / ngẫm ngợi hành trình qua.

Winter comes / anchoring ship at port / we ponder past itinerary


9-Lê Văn Truyn (1941) Việt Nam

1.Triệu người tị nạn / tìm đến Thiên Đường / lạc lối vào địa ngục trần gian

Millions of refugees / seeking for Heaven / get lost in the Hell on Earth


2.Lúa khô cháy / những vết nẻ trên cánh đồng / địa võng bủa vây cuộc sống

Rice withered in the drought /cracks on the rice field / Earth’s net to human life


3.Góc tường / chiếc khung ảnh chơ vơ / chờ bức ảnh

In the wall corner / the empty frame / waiting for a photo


4.Trên xe buýt / đám đông lặng im / dán mắt vào màn hình điện thoại

In the bus / everyone stands still / eyes resting on smartphone screen


5.Trong ngăn kéo / chiếc đồng hồ bỏ quên / lặng lẽ chạy

In the drawer / quietly goes /an abandoned watch


10-Phùng Gia Viên (1953) Việt Nam

1.Đêm / ít ngủ / chuồn chuồn tháng bảy

Night / little sleep / dragonflies in July


2.Chiếc lá rơi / thời gian / thành góa bụa

A fallen leaf / with time / becomes widowed


3.Người quê / lưng rách / chiếu nằm

Country people / clothes torn at the back / lying on bed-mat


4.Cát khô phơi gió / ai đem / cuối trời

Who brings / dry sand in the wind / to the horizon


5.Nằm trong / thương nhớ / trông ra sao mờ

Lying inside the house / missing someone / looking out seeing dim stars

HKV

Bài viết khác

Tác giả: Haiku Việt