Haikư Việt đăng ký gia nhập Hiệp Hội Haikư Thế Giới WHA năm 2020

alt

alt

1.Nguyễn Thị Phương Anh (1963) Hà Nội- Việt Nam

1.Hoa anh đào / rập rờn cánh bướm / xuân bay

Cherry blossoms / butterflies’ wings / spring


2.Mùa gặt / vạt lúa để lại / hoan hỉ cánh cò

Harvest / a rice plot left / storks’ joy


3.Hồ khuya / trăng khuyết / nhân đôi.

Lake at night / waning moon / doubling


4.Biển dâng sóng / sóng kéo mặt trời / rì rầm đêm.

Sea waves / dragging the sun / lapping through the night


5.Sương rơi / mắt lá / muôn hạt mặt trời.

Dewdrops / eyes of leaves / thousands of sun


2.Phan Hữu Cường (1940) Nghệ An- Việt Nam

1.Hơi ấm người thương / qua bao năm tháng / còn vương cõi lòng.

Lover’s warmth / after months and years / still remains in heart


2.Những cục mưa đá / nổi trên mặt sân / tan trong yên lặng.

Pieces of hail / floating on yard surface / melting in silence


3.Hoa huệ / trắng bên mồ / người tình trong ký ức.

White tuberoses / on the tomb / lover in memory


4.Tuôn trào dòng sữa / con lớn khôn / mẹ cạn dòng nước mắt.

Spurt of mother’s breast milk / child growing / mother’s tear drying up


5.Thiếu nữ đứng cửa sông / gió đông đùa / bung khuy áo.

Female teenager at river mouth / vernal breeze / a blouse button coming off


3.Đinh Nhật Hạnh (1928) Hà Nội- Việt Nam

1.Rác/ bốn phương ứ rác / ngoi ngóp địa cầu

Rubbish / accumulating in four directions / the earth in danger


2.Lạc giữa ngã ba / rừng sâu, biển dữ / lối nào cho ta?

Getting lost at three-way crossroad / thick forest, high sea / which way for us?


3.Hòa bình bánh vẽ / bom A , bom H / loài người đi đâu?

Cake-picture peace / A bomb, H bomb / mankind where to?


4.Trái đất/ quả bóng tròn / trên chấm phạt đền

The Earth / a round ball / on penalty spot


5.Một tiếng chim gù / dịu / nắng trưa

A bird’s cooing / softening / noon sunlight


4.Nguyễn Thị Kim (1941) Hà Nội-Việt Nam

1.Xuân ấm áp / tròn đầy / trăng mười sáu

Warm spring / as nice as / full moon


2.Phượng thắp đuốc / thắm / nắng hè

Like a lighted torch / deep red flamboyant / summer sunshine


3.Mắt lá vàng hoe / thu / chao diều gió

Eye-like pale yellow leaf / a kite in the wind / autumn


4.Rét buốt xương / trâu đắp mền / người đắp gió

Frozen to the bone / buffalo covered with blanket / its owner with wind


5.Fukushima / sóng thần cuốn xa / cả nhà cả mẹ

Fukushima / tsunami carrying faraway / both house and mom


6.Láng giềng quay lưng / như con sóng lừng / giật tàu dưới đáy

A neighbor turning his back on / like a swell / hitting a ship at its bottom


5.Phan Vũ Khánh (1959) Hà Nội-Việt Nam

1.Sớm tinh sương / chim xuân ca / mầu nắng lạ.

Daybreak / spring birds singing / strange colour sunshine


2.Suối trong / đường cong bút tóc / thuỷ mặc đất trời.

Limpid stream / nib like hair / earth and sky drawn in Chinese ink


3.Diều chao nắng / nghiêng ngửa chiều / rớt giọt chuông.

Kite rocking in sunshine / late afternoon / sound of bell


4.Sơn nữ gùi nước / bầu ngực trần / giọt nắng tung tăng.

Mountain girl with dosser of water / bare breasted / sunlight sparkling


5.Nắng thiêu rụi cỏ cây/ / trăng chiều nhú / nụ cười độ lượng.

Sun-burnt grass / afternoon moon / kind and generous smile


6.Nguyễn Văn Lớn (1937) Nha Trang-Việt Nam

1.Hồn thiêng dân tộc / đánh thức lương tri / người đi lạc lối.

National sacred spirit / arousing conscience / of betrayers


2.Lửa chiến tranh / cháy khét mùi / đồng loại.

War flames / burning smell / fellow people


3.Lửa từ đôi mắt anh / đốt cháy trái tim em / đêm mười bốn

Fire from your eyes / burning my heart / night of 14th day


4.Phượng hồng trong nắng / áo trắng thôi bay / nhớ ngày.

Flamboyant flowers in the sun / white long dress stopped flying / I miss the day


5.Hạnh phúc / đến từ / không khí

Happiness / comes from / the air


6.Đường cày của cha / đơm hoa kết trái / thơm làn tóc mẹ.

Father’s furrows / blossoming and fruiting / scenting mother’s hair


7. Nguyễn Thánh Ngã (1958) Hồ Chí Minh-Việt Nam

1.Qua sông / bóng mình in ngược / chẳng trôi

Crossing a river / my shadow upside down / no drifting


2.Dưới bóng đền đài / thời gian uốn lượn / theo nhịp u hoài

Under temple shadow / time meandering / with melancholic beats


3.Vạch lá / chim sâu không mổ / chú ruồi bị thương

Searching for worms among leaves / warbler not pecking / a fly injured


4.Nuốt đầy túi nylon / chú cá voi đói khát / dạt vào bờ

Having swallowed lots of plastic bags / a starving whale / was washed ashore


5.Ráng đỏ / cuốn chiều vào tối / lỗ thủng một vầng trăng

Red clouds on sky-line / rolling afternoon into evening / the moon – a hole


8. Lê Văn Truyền (1941) Hà Nội- Việt Nam

1.Trong những tòa biệt thự / và những cánh rừng hoang / đều có hươu nai và dã thú

Villas and wild forests / are inhabited / by both deer and wild beasts


2.Trái Đất đẹp tươi / cái chợ trời mênh mông / các chính trị gia kiếm chác

Beautiful earth / immense flea market / politicians making profits


3.Mạng xã hội ồn ào / rao bán tâm hồn, thể xác người / như giữa chợ trời

Noisy social websites / human soul and body advertised / as if flea market


4.Thế gian ngàn vạn năm / chỉ hai cõi Âm, Dương / nay thêm cõi “Sống Ảo”

For thousands of years / only this world and the world of the dead / now imaginary world


5.Thời đại “bốn chấm không” (4.0) / tậu một nàng “robot tình yêu” / sinh đứa con “nửa người – nửa máy”

Four-point-zero (4.0) era / marrying a robot lover / half-man half-machine child born


9.Nguyễn Minh Trí (1964) Hải Phòng- Việt Nam

1.Đường hoa đào / giấc chiêm bao / xuân đến

Peach blossom road / a dream / spring comes


2.Nốt nhạc lạnh / ngôi nhà dương cầm / tình khúc mùa đông.

A cold note / a piano house / a winter love song


3.Đi trăm cây số / đến khu vườn trăm hoa / tìm hạnh phúc trăm năm.

Travelling one hundred kilometers / to a one-hundred-flower garden / looking for one-hundred-year happiness


4.Mùa hè ra cửa trước / mùa thu vào cửa sau / ngôi nhà hương cau.

Summer out through front door / autumn in through back door / Areca flower-scented house


5.Sớm mùa hè / phượng đỏ bừng sân ga / một chuyến đi xa.

Summer early morning / platform reddened with flamboyant flowers / a long jouney


10.Phan Phượng Uyên (1983) Bạc Liêu-Việt Nam

1.Người đàn bà / neo mình lên khói bếp / đêm xuân

A woman / anchoring herself in kitchen smoke / spring night


2.Thu / trăng lừng / hương thiếu nữ

Autumn / fragrant moon / teenage girl’s fragrance


3.Bảng đen / mòn bụi phấn / trí tuệ gieo mầm xanh

Worn-out blackboard / chalk dust / intelligence sprouting


4.Giữa dòng / thuyền neo / trăng treo lúng liếng

Amid the stream /a boat anchoring / last-quarter moon rocking


5.Tết / manh áo mới trẻ tung tăng / nước mắt mẹ nghèo

New Year Day / children romping in their new clothes / poor mother’s tears


11. Phùng Gia Viên (1953) Hà Nội- Việt Nam

1.Nắng quấn chân / Huế / ta về

Sunshine hanging on my feet / Hue City / I came


2.Gặp Huế rồi / ruột / ai đốt lửa mong

Already in Hue City / anxiety / someone’s longing for me


3.Người quê / lưng / rách chiếu nằm

Country people / their back / on torn mats


4.Cơm áo đủ lành / còn đâu sức / hóa thành vọng phu

Enough food and clothing / no more strength / to be a husband-waiting woman


5.Cây không lá / gió quét / mùa đi qua

Bare trees / leaves swept away by wind / a season passing


12. Lê Quang Vũ (1949) Nha Trang- Việt Nam

1.Nụ cười trên mặt nạ / nước mắt sau cánh gà / tiếng vỗ tay.
A smile on a mask / tears in the wings / a big clap of hands


2.Gót du tử / trụ đèn cô liêu / khói thuốc.
Wanderer’s heels / lonely lampposts / cigarette smoke


3. Em phơi hồng xuân / dày sóng lượn / nắng gắt bỗng dịu êm

You dry spring roses / enormous waves / hot sunlight becomes soft

4.Tiếng chim / trong lồng xuân / hót hay khóc ?

Spring time / a bird confined in a cage / sings or cries?

5.Trời đông đổ mưa nguồn / nước xuôi tràn biển cả / thuyền về đâu?

Heavy rain at river sources / water overflows to the sea / where is the boat going?

6.Tin nhạn không về / sóng ngầm bão tố / chiều đông.

No news back from the sea / swell and typhoon / winter afternoon

Hà Nội 30/5/2019

Chuyển ngữ Tiếng Anh

TRẦN HỮU HIỂNHội đồng dịch thuật WHA

Bài viết khác

Tác giả: Haiku Việt