
1.Nguyễn Thị Phương Anh (1963) Hà Nội- Việt Nam
1.Hoa anh đào / rập rờn cánh bướm / xuân bay
Cherry blossoms / butterflies’ wings / spring
2.Mùa gặt / vạt lúa để lại / hoan hỉ cánh cò
Harvest / a rice plot left / storks’ joy
3.Hồ khuya / trăng khuyết / nhân đôi.
Lake at night / waning moon / doubling
4.Biển dâng sóng / sóng kéo mặt trời / rì rầm đêm.
Sea waves / dragging the sun / lapping through the night
5.Sương rơi / mắt lá / muôn hạt mặt trời.
Dewdrops / eyes of leaves / thousands of sun
2.Phan Hữu Cường (1940) Nghệ An- Việt Nam
1.Hơi ấm người thương / qua bao năm tháng / còn vương cõi lòng.
Lover’s warmth / after months and years / still remains in heart
2.Những cục mưa đá / nổi trên mặt sân / tan trong yên lặng.
Pieces of hail / floating on yard surface / melting in silence
3.Hoa huệ / trắng bên mồ / người tình trong ký ức.
White tuberoses / on the tomb / lover in memory
4.Tuôn trào dòng sữa / con lớn khôn / mẹ cạn dòng nước mắt.
Spurt of mother’s breast milk / child growing / mother’s tear drying up
5.Thiếu nữ đứng cửa sông / gió đông đùa / bung khuy áo.
Female teenager at river mouth / vernal breeze / a blouse button coming off
3.Đinh Nhật Hạnh (1928) Hà Nội- Việt Nam
1.Rác/ bốn phương ứ rác / ngoi ngóp địa cầu
Rubbish / accumulating in four directions / the earth in danger
2.Lạc giữa ngã ba / rừng sâu, biển dữ / lối nào cho ta?
Getting lost at three-way crossroad / thick forest, high sea / which way for us?
3.Hòa bình bánh vẽ / bom A , bom H / loài người đi đâu?
Cake-picture peace / A bomb, H bomb / mankind where to?
4.Trái đất/ quả bóng tròn / trên chấm phạt đền
The Earth / a round ball / on penalty spot
5.Một tiếng chim gù / dịu / nắng trưa
A bird’s cooing / softening / noon sunlight
4.Nguyễn Thị Kim (1941) Hà Nội-Việt Nam
1.Xuân ấm áp / tròn đầy / trăng mười sáu
Warm spring / as nice as / full moon
2.Phượng thắp đuốc / thắm / nắng hè
Like a lighted torch / deep red flamboyant / summer sunshine
3.Mắt lá vàng hoe / thu / chao diều gió
Eye-like pale yellow leaf / a kite in the wind / autumn
4.Rét buốt xương / trâu đắp mền / người đắp gió
Frozen to the bone / buffalo covered with blanket / its owner with wind
5.Fukushima / sóng thần cuốn xa / cả nhà cả mẹ
Fukushima / tsunami carrying faraway / both house and mom
6.Láng giềng quay lưng / như con sóng lừng / giật tàu dưới đáy
A neighbor turning his back on / like a swell / hitting a ship at its bottom
5.Phan Vũ Khánh (1959) Hà Nội-Việt Nam
1.Sớm tinh sương / chim xuân ca / mầu nắng lạ.
Daybreak / spring birds singing / strange colour sunshine
2.Suối trong / đường cong bút tóc / thuỷ mặc đất trời.
Limpid stream / nib like hair / earth and sky drawn in Chinese ink
3.Diều chao nắng / nghiêng ngửa chiều / rớt giọt chuông.
Kite rocking in sunshine / late afternoon / sound of bell
4.Sơn nữ gùi nước / bầu ngực trần / giọt nắng tung tăng.
Mountain girl with dosser of water / bare breasted / sunlight sparkling
5.Nắng thiêu rụi cỏ cây/ / trăng chiều nhú / nụ cười độ lượng.
Sun-burnt grass / afternoon moon / kind and generous smile
6.Nguyễn Văn Lớn (1937) Nha Trang-Việt Nam
1.Hồn thiêng dân tộc / đánh thức lương tri / người đi lạc lối.
National sacred spirit / arousing conscience / of betrayers
2.Lửa chiến tranh / cháy khét mùi / đồng loại.
War flames / burning smell / fellow people
3.Lửa từ đôi mắt anh / đốt cháy trái tim em / đêm mười bốn
Fire from your eyes / burning my heart / night of 14th day
4.Phượng hồng trong nắng / áo trắng thôi bay / nhớ ngày.
Flamboyant flowers in the sun / white long dress stopped flying / I miss the day
5.Hạnh phúc / đến từ / không khí
Happiness / comes from / the air
6.Đường cày của cha / đơm hoa kết trái / thơm làn tóc mẹ.
Father’s furrows / blossoming and fruiting / scenting mother’s hair
7. Nguyễn Thánh Ngã (1958) Hồ Chí Minh-Việt Nam
1.Qua sông / bóng mình in ngược / chẳng trôi
Crossing a river / my shadow upside down / no drifting
2.Dưới bóng đền đài / thời gian uốn lượn / theo nhịp u hoài
Under temple shadow / time meandering / with melancholic beats
3.Vạch lá / chim sâu không mổ / chú ruồi bị thương
Searching for worms among leaves / warbler not pecking / a fly injured
4.Nuốt đầy túi nylon / chú cá voi đói khát / dạt vào bờ
Having swallowed lots of plastic bags / a starving whale / was washed ashore
5.Ráng đỏ / cuốn chiều vào tối / lỗ thủng một vầng trăng
Red clouds on sky-line / rolling afternoon into evening / the moon – a hole
8. Lê Văn Truyền (1941) Hà Nội- Việt Nam
1.Trong những tòa biệt thự / và những cánh rừng hoang / đều có hươu nai và dã thú
Villas and wild forests / are inhabited / by both deer and wild beasts
2.Trái Đất đẹp tươi / cái chợ trời mênh mông / các chính trị gia kiếm chác
Beautiful earth / immense flea market / politicians making profits
3.Mạng xã hội ồn ào / rao bán tâm hồn, thể xác người / như giữa chợ trời
Noisy social websites / human soul and body advertised / as if flea market
4.Thế gian ngàn vạn năm / chỉ hai cõi Âm, Dương / nay thêm cõi “Sống Ảo”
For thousands of years / only this world and the world of the dead / now imaginary world
5.Thời đại “bốn chấm không” (4.0) / tậu một nàng “robot tình yêu” / sinh đứa con “nửa người – nửa máy”
Four-point-zero (4.0) era / marrying a robot lover / half-man half-machine child born
9.Nguyễn Minh Trí (1964) Hải Phòng- Việt Nam
1.Đường hoa đào / giấc chiêm bao / xuân đến
Peach blossom road / a dream / spring comes
2.Nốt nhạc lạnh / ngôi nhà dương cầm / tình khúc mùa đông.
A cold note / a piano house / a winter love song
3.Đi trăm cây số / đến khu vườn trăm hoa / tìm hạnh phúc trăm năm.
Travelling one hundred kilometers / to a one-hundred-flower garden / looking for one-hundred-year happiness
4.Mùa hè ra cửa trước / mùa thu vào cửa sau / ngôi nhà hương cau.
Summer out through front door / autumn in through back door / Areca flower-scented house
5.Sớm mùa hè / phượng đỏ bừng sân ga / một chuyến đi xa.
Summer early morning / platform reddened with flamboyant flowers / a long jouney
10.Phan Phượng Uyên (1983) Bạc Liêu-Việt Nam
1.Người đàn bà / neo mình lên khói bếp / đêm xuân
A woman / anchoring herself in kitchen smoke / spring night
2.Thu / trăng lừng / hương thiếu nữ
Autumn / fragrant moon / teenage girl’s fragrance
3.Bảng đen / mòn bụi phấn / trí tuệ gieo mầm xanh
Worn-out blackboard / chalk dust / intelligence sprouting
4.Giữa dòng / thuyền neo / trăng treo lúng liếng
Amid the stream /a boat anchoring / last-quarter moon rocking
5.Tết / manh áo mới trẻ tung tăng / nước mắt mẹ nghèo
New Year Day / children romping in their new clothes / poor mother’s tears
11. Phùng Gia Viên (1953) Hà Nội- Việt Nam
1.Nắng quấn chân / Huế / ta về
Sunshine hanging on my feet / Hue City / I came
2.Gặp Huế rồi / ruột / ai đốt lửa mong
Already in Hue City / anxiety / someone’s longing for me
3.Người quê / lưng / rách chiếu nằm
Country people / their back / on torn mats
4.Cơm áo đủ lành / còn đâu sức / hóa thành vọng phu
Enough food and clothing / no more strength / to be a husband-waiting woman
5.Cây không lá / gió quét / mùa đi qua
Bare trees / leaves swept away by wind / a season passing
12. Lê Quang Vũ (1949) Nha Trang- Việt Nam
1.Nụ cười trên mặt nạ / nước mắt sau cánh gà / tiếng vỗ tay.
A smile on a mask / tears in the wings / a big clap of hands
2.Gót du tử / trụ đèn cô liêu / khói thuốc.
Wanderer’s heels / lonely lampposts / cigarette smoke
3. Em phơi hồng xuân / dày sóng lượn / nắng gắt bỗng dịu êm
You dry spring roses / enormous waves / hot sunlight becomes soft
4.Tiếng chim / trong lồng xuân / hót hay khóc ?
Spring time / a bird confined in a cage / sings or cries?
5.Trời đông đổ mưa nguồn / nước xuôi tràn biển cả / thuyền về đâu?
Heavy rain at river sources / water overflows to the sea / where is the boat going?
6.Tin nhạn không về / sóng ngầm bão tố / chiều đông.
No news back from the sea / swell and typhoon / winter afternoon
Hà Nội 30/5/2019
Chuyển ngữ Tiếng Anh
TRẦN HỮU HIỂN– Hội đồng dịch thuật WHA