
(Trích GENYU số 93-2022)
Chuyển ngữ tiếng Việt: TRẦN HỮU HIỂN
Ban dịch thuật Hiệp Hội Haikư Thế Giới
Hà Nội ngày 21-2-2022
- I want to pray to / a god wearing a mask / like a waterfall
Tôi muốn cầu nguyện / với vị thần đeo mặt nạ / như một thác nước
- Time trembles / in the white walls / and wooden pillars
Thời gian run rẩy / trong những bức tường trắng / và những cột gỗ
- An angel’s wings / caught in a jasmine vine / at day break
Đôi cánh của thiên thần / mắc vào cành hoa nhài / đúng vào lúc rạng đông
- A white road / around the burning house / where I live with you
Một con đường trắng / quanh ngôi nhà đang cháy / nơi anh sống cùng em
- Dripping sweat / I go to a bank / it’s a ritual of aging
Vã cả mồ hôi hột / tôi đi đến ngân hàng / một trình tự của quá trình già nua
- No penis cases / but many mask cases / in Japan
Không có bao cao su / nhưng rất nhiều khẩu trang / ở đất nước Nhật này
- Wearing invisible crowns / the dwarves / all dance
Đội vương miện vô hình / tất cả những chú lùn / đang cùng nhau nhảy múa
- What does it await?/ This field / like the Valley of Kings
Đang chờ điều gì? / cánh đồng này / như thung lũng của các quốc vương
- Pears placed here / in a line / they are the fists of the ground
Những quả lê / được xếp theo một hàng / những nắm tay của đất
- Honey of terror / swirling / in my heart
Sự dịu dàng khiếp sợ /đang cuồn cuộn xoáy / trong lòng tôi
- Evening / I take a walk with a cloud / like a clay figurine
Buổi tối / tôi đi dạo cùng đám mây / như một bức tượng người bằng đất sét
- Actually/ a rabbit consists of / two exclamation marks
Trên thực tế / một con thỏ gồm / hai dấu chấm than
- Far away a typhoon / nearby a praying mantis / my lungs
Xa là một cơn bão / gần là một con bọ ngựa / hai lá phổi của tôi
- Sleep comes / to the waiting body / and a mushroom grows on it
Giấc ngủ đến / với cơ thể đang chờ / và một cây nấm mọc trên đó
15 – Right shoulder, right arm /and right leg numb / I’m bathing winter
Vai phải, cánh tay phải / và chân phải tê cóng / tôi đang tắm mùa đông
- I’m a closed room / your heart / is a time-bomb
Anh là căn phòng khép cửa / còn trái tim em / là quả bom hẹn giờ
- For a half century / I’ve been living far away / from that persimmon
tree
Đã nửa thế kỷ rồi / tôi sống xa / cây hồng ấy
- A blue note / seen in the sky / stagnates on my neighbor’s roof
Một nốt nhạc màu xanh lam / nhìn thấy trên bầu trời / đọng trên mái nhà
hàng xóm
- Without knowing the homeland of the gods / I admire / the cherry
blossom
Không biết quê hương của các vị thần / tôi ngưỡng mộ / hoa anh đào.
- Now everybody / sing along / in the virus tsunami!
Bây giờ mọi người / hãy cùng nhau hát / trong cơn sóng thần vi rút!
- I awake to find myself / a fallen angel / on a rock
Tôi thức dậy thấy mình / một thiên thần gục ngã / ngay trên tảng đá
- Today I had an adventure / of the feet and the hands /and of the eyes
Hôm nay tôi có cuộc phiêu lưu / của đôi bàn chân, đôi bàn tay / và đôi mắt
- Going down to / a vacant tower / at the bottom of the virus sea
Tôi đang đi xuống / một tòa tháp trống / dưới đáy biển vi rút
- A virus / in a virus / inside of me
Con vi rút / trong một con vi rút / ở ngay trong tôi
- An enormous flower / from a small wound / in a big flower
Một bông hoa khổng lồ / từ một vết thương nhỏ / của một bông hoa lớn.
HKV