Chùm Haiku chuyển ngữ do Đào Thị Hồ Phương chọn và dịch

alt

alt

Đinh Nhật Hạnh

1.Rác/ bốn phương ứ rác / ngoi ngóp địa cầu

Rubbish / accumulating in four directions / the earth in danger

ごみ…   四方に積んでいる…   地球が危険にさらされている

2.Lạc giữa ngã ba / rừng sâu, biển dữ / lối nào cho ta?

Getting lost at three-way crossroad / thick forest, high sea / which way for us?

三方交差点…  深い森と酷い海…  私達のための道はどこ?

3.Hòa bình bánh vẽ / bom A , bom H / loài người đi đâu?

Cake-picture peace / A bomb, H bomb / mankind where to?

ケーキ画のような平和…  A原爆とH爆弾…  人類はどこに行く?

4.Trái đất/ quả bóng tròn / trên chấm phạt đền

The Earth / a round ball / on penalty spot

地球…    丸い球…    ペナルティスポットの上に

5.Một tiếng chim gù / dịu / nắng trưa

A bird’s cooing / softening / noon sunlight

一つのハングバックしたクークー鳥の声…   軟化…  正午の日差し


Vũ Tam Huề

1. Đồng hoa… tím màu thạch thảo… mùa thu xa nhà

花畑…   石草花の紫色… 家から離れた秋

2. Ngày mưa…   tôi và hướng dương…    đợi nắng

雨の日…     私と向日葵…      日差しを待つ

3. Lang thang mùa đông…   muốn xin chút nắng…      từ bông dã quỳ

冬の放浪…       いくつかの日差しが欲しい…   皇帝向日葵花から

4. Dạo chơi bên sông…   mùa hoa cải vàng…  Hello đàn bướm !


川沿いを遊びに歩く… 黄色いキャベツの季節… 蝶蝶、こんにちは!

5. Đi xa lâu về…    cổng rào bìm cuốn…     lối vào vườn xưa

久しぶりに帰った…    門の垣に朝顔が巻き上げる…  古い庭への入り口

***

ĐTHP

Bài viết khác

Tác giả: Haiku Việt