
HAIKU OF 21 VIETNAMESE HAIJINS
IN WORLD HAIKU REVIEW, No. 21 (2025)
(WORLD HAIKU ASSOCIATION)
- Đinh Thị Hồng Sim, Ha Noi – Vietnam (F)
Name as haiku poet: An An
- Giọt nắng chiều vàng rủ / ấp ủ men tình hồng / say nồng hơi sương tỏa
Golden afternoon sundrops / ferment of love / intoxicating mist fragrance
- Tiếng trống trường / thúc giục / từng bước chân quen
School drum sound / urging / familiar steps
- Đồng Thị Như Trang, Ha Noi-Vietnam (F)
Name as haiku poet: Làng Gần Nhất
- Tin nhắn / níu hai mùa / ngọt tan đầu lưỡi
Messages / holding two seasons / sweet on the tongue tip
- Những ngón tay / đi về miền sâu thẳm / tôi tìm thấy tôi
Fingers / going into the depths / I find myself
- Lon rỗng / lăn trong gió / tìm cô đơn trong tự do
Empty can / rolling in the wind / looking for loneliness in freedom
- Lê Đăng Hoan, Ha Noi – Vietnam (M)
- Sấm ì ùng / mưa lộp độp / mùi phân trâu thum thủm
Thunder rumbling / rain pattering / smell of buffalo dung
- Dứt cơn giông / mặt ruộng lắp xắp / con cá rô lóc ngược
End of storm / rice fields flooded / anabas climbing upstream
- Ánh mắt người xưa / trong cái nhìn người lạ / tôi vội quay đi
Former lover’s eyes / in the look of a stranger / I quickly turned away
- Lê Văn Truyền, Ha Noi – Vietnam (M)
- Đêm Xuân / giở từng trang sách cũ / tôi tìm thấy tôi
Spring night / turning pages of an old book / I found myself
- Như cây thông trên núi / ta rồi cũng chết / để nhựa lại cho đời
Like mountain pine trees / we will die / leaving behind sap for life
- Những đóa hoa rực rỡ / vô tri / trước những lời ngợi ca
Brilliant flowers / are indifferent / to the praises
- Lưu Minh Hải, Quang Binh –Vietnam (M)
- Đám trẻ con nô đùa / anh đào thức giấc, bung nở / xao lòng sông Nagara.
Children playing / cherry blossoms awaken blooming / stirring the Nagara River.
子供たちは遊んでいる / 桜が目覚めて咲く / 長良川を動揺する。
- Cạn ngày rồi / chú quạ đơn độc / nhặt ánh tà rơi.
The day is over / a lonely crow / picking up the falling sunset
もうすぐ日が終わる / 孤独なカラス / 落ちてくる夕日を拾う。
- Sáng nay thức giấc / đêm qua quanh nhà / rụng đầy tuyết hoa!
Waking up this morning / I saw snow flowers around the house / fallen from last night
今朝、起きた / 昨夜、家の周りで / 雪の花がいっぱい降った!
- Nguyễn Đức Bá, Quang Nam – Vietnam (M)
- Giọt trăng rơi / chén trà lung linh / nỗi lòng
Falling drops of moon / sparkling cup of tea / innermost feelings
- Sông đêm / mái chèo / ngàn mảnh trăng rơi
River at night / oars / thousand pieces of moon falling
- Ánh mắt / tiếng chuông ngân / xô ngã đêm đông
Eyes / ringing bell / winter night knocked down
- Nguyễn Minh Trí, Hai Phong – Vietnam (M)
- Dòng sông gáy sách / trang kia đô thị mới tưng bừng / trang này phố cũ trầm tư
The river – a book spine / one cover – a bustling new city / the other – an old pensive street
- Tháng Bảy Vu Lan / ban thờ bách họ / kết nối âm dương
Filial Piety Festival of July / family altars / yin and yang connection
- Nguyễn Thị Lâm (1954) Ha Noi-Vietnam (F)
Name as haiku poet: Nguyễn Hoàng Lâm
- Mỗi giọt sương / trên từng chiếc lá / mang nỗi niềm riêng
Each dew drop / on each leaf / with its own feelings
- Tỏ tình / chim chọn cho mình / một vũ điệu riêng
Expressing its love / the bird chooses for itself / a distinct dance
- Di bút còn đây / âm dương cách biệt / chân mây cuối trời
Autograph still seen / this world and the other / separated by the horizon
- Nguyễn Thị Phương Anh, Ha Noi – Vietnam (F)
- Nắng trải / mênh mang triền cát / lõm vết chân trần.
Sun spreading / vast sandbank / deep barefoot prints.
- Phố phường / nhà cửa san sát / những khoảng trống bên trong.
Streets / numerous close-set houses / empty spaces inside.
- Hoàng hôn / bóng mẹ / miệt mài xe lăn.
Sunset / mother’s shadow / tireless on wheelchair
- Nguyễn Thị Kim, Hanoi -Vietnam (F)
- Chiếc lá buông cành / lần bay duy nhất / cánh diều mỏng manh
A leaf falling from branch / the only flight / a fragile kite
- Sa mạc bao la / hữu hạn đời ta / hạt cát
Vast desert / our limited life / a grain of sand
- Bông lựu thắm hè / đốm lửa / lập lòe
Summer red with pomegranate flowers /like sparks / flickering
- Nguyễn Văn Kiên, Ha Noi – Vietnam (M)
- Cánh chim hoà bình / vẫn bay trong bầu trời / đầy mùi thuốc súng
The bird of peace / still flying in the sky / full of gunpowder smell
- Gió / gom lại / những đợt sóng mây
Wind / gathering / waves of clouds
- Em bé tự kỉ / đang chỉ cho mẹ / đám đông ồn ào
The autistic child / showing the mother / pointing at noisy crowd
- Phan Phượng Uyên, Bac Lieu-Vietnam (F)
Name as haiku poet: Mai Trinh
- Mùa thu lá rũ / sương trắng phủ chiều / lạnh gió qua song
Autumn fallen leaves / afternoon mist / cold wind through window bars
- Nguyên sơ / áo lụa vàng bay / hành trang lẻ bóng
Pristine / yellow silk shirt flying/ single luggage
- Đêm Giáng Sinh an lành / trong mái nhà tranh / lời nguyện cầu của mẹ
Peaceful Christmas Eve / under thatched roof / mother’s prayer
- Vũ Thị Ngọc Thu, Ho Chi Minh City- Vietnam (F)
- Là vũ trụ trong suốt / vần xoay những luồng chảy / đây cá tôm gửi tặng con người
Transparent universe / currents revolving / endowed fish and shrimp to human
- Những con đường ngoằn nghèo / băng núi băng rừng /nối liền vòng tay bạn bè thế giới
Winding roads / through mountains and forests / connecting global friends’ arms
- Cánh thư bay / ủ ấm niềm thương nhớ / nói hộ tình yêu đợi chờ
Flying letter / warms the longing / speaking for waiting love
- Lê Quang Vũ, Nha Trang -Vietnam (M)
Name as haiku poet: Lê Vũ
- Vuốt tóc xanh / tuổi già / thêm sợi bạc.
Stroking black hair / old age / more white strands.
- Thiên đường địa ngục / tìm hoài chẳng thấy / đây !
Heaven and hell / long looked for but can’t be found / here they are!
- Khua chân / lội giữa hồng trần / rong chơi.
Moving feet / walking through red dust / I play around
- Tô Hằng Thanh, Khanh Hoa – Vietnam (F)
- Có người đang ngồi đấy / hư không mời uống trà / khói trà tan như sương.
Someone sitting there /the void offering you tea / tea steam dissipating like mist.
- Hoa cười bưng ly tách / gió khanh khách ú oà / tiệc trà vui rộn rã.
Flowers smile holding cups / peals of wind / joyful bustling tea party
- Nâng ly trà sương khói / sóng cuộn giữa phong ba / mặt trời soi muôn ngả.
A steamy cup of tea / storm rolling waves / sunshine in all directions.
- Sóng rủ nhau đi về / đúng hẹn / Triều Tín một mùa trăng.
Waves back and forth together / on time / Trieu Tin, a full moon season
- Nguyễn Thị Ngọc Vân, Khanh Hoa -Vietnam (F)
Name as haiku poet: Ngọc Vân
- Hạnh từ bi tim yêu thương / tai lắng nghe / tay cứu vớt.
Benevolence loving heart / listening ears/ saving hands.
- Cơn mưa hạ / lộc giát vàng / rơi xuống đầu nông dân.
Summer rain / golden blessings / given to farmers
- Gió dừng / cây lặng thinh / hoa thở hương.
Wind stops / trees in silence / flowers breathing out fragrance
- Trà Thị Kim Huy, Khanh Hoa – Vietnam (F)
Name as haiku poet: Trà Huy
- Tiếng chim khuya / lạc trôi / đêm ba mươi.
Sound of stray bird / late at night / last night of lunar year
- Trăng thả ánh vàng / vuốt lên tàu lá chuối / mẹ quê.
Moon casting golden light / stroking banana leaves / mother in the country.
- Bóng chiếc / trải dài / lên nền hoàng hôn.
Lonely shadow / stretching / across the sunset
- Đào Thị Khánh Huệ, Khanh Hoa – Vietnam (F)
- Nơi ngọn gió dừng chân / mát lòng đang cháy bỏng / để lại nỗi đau dài .
Where wind stops / burning heart cooled / lasting pain left behind
- Đêm mưa / tiếng gọi đò / run rẩy khóc .
Rainy night / ferry call / shivering cry.
- Biển vàng / lúa mênh mông trĩu nặng / nụ cười ngời trong mắt .
Vast sea of yellow rice / plants bending under their ears / smile shining eyes.
- Trần Chiến, Nha Trang – Vietnam (M)
- Sông sâu tĩnh lặng / lúa chín cúi đầu / khiêm nhường.
Deep river flowing quiet / bending spike of ripe rice / self-effacement.
- Đàn kiến / đưa tang / chú ve sầu ngủ quên.
Ant colony / in funeral procession/ of oversleeping cicada.
- Đôi bàn tay đan / lên cổng trời / lộng gió.
Hand in hand / up to heaven gate / wind-swept
- Nguyễn Thị Hồng Đào, Khanh Hoa – Vietnam (F)
Name as haiku poet: Hồng Đào
- Long lanh ánh nguyệt / vệt mày cong / vắt ngang nụ cười thôn nữ.
Glittering moonlight / curved eyebrows / bridging countrygirl’s smile
- Cầu vồng vươn cao / ngâu rơi / hoa tình yêu nở.
High rising rainbows / seventh lunar month lasting rain / love flowers blooming
- Chiếc võng đung đưa / vui buồn du khách / đường về.
Hammock swinging / travelers’ joy and sadness / the way home
- 21. Mân Thị Thùy Trang, Nha Trang – Vietnam (F)
Name as haiku poet: Mân Thùy Trang
- Nhìn giọt cà phê rơi / tan chảy / mảnh vỡ cuộc đời.
Drops of coffee / dissolving / broken pieces of life
- Thời gian / tuổi đá tính năm / tuổi đời đếm tháng.
Time / rock age counted in years / human age in months
- Cõi hồng trần / bể khổ trầm luân / đêm trăn trở.
This world / vale of tears / restless night
HKV