Kei KINJO (1945-) NHẬT BẢN
1- From cherry trees / with green leaves / the sky leaves rapidly
–Từ rặng anh đào / lá xanh mơn mởn / trời xanh vội rời
2- A knot / we can’t find / in today’s sky
–Trên trời hôm nay / không sao tìm được/ một vẩn mây nào
3- A white azelea / frightened at / a simple thing
– Có bông bạch- đỗ- quyên / hoảng sợ / vì một điều không đâu
4- It’s spring / the delivery services / never arrive
–Cứ đến mùa xuân / các hãng giao hàng / không bao giờ đến
5- Labyrinths made / of my ten fingers / two mirrors against each other
–Những mê lộ / trên 10 ngón tay tôi / tạo thành 2 mặt gương đối chiếu
6- Summer butterflies / Joan of Arc rushes / headlong
–Những cánh bướm mùa hè / như nàng Jeanne d’Arc/ liều lĩnh xông lên
7- On the plain of silence / notes of a lamb / are drifting
–Trên cánh đồng lặng yên / tiếng cừu non / lạc lõng
8- On the lake / one drunken angel / the moon of the morning
–Trên hồ / một thiên thần say khướt / trong ánh trăng ban mai
9- Cracked dishes / spout out blood / in the grand setting sun
–Những chiếc đĩa nứt nẻ / phun vọt máu tươi / vào mặt trời chiều chạng vạng
10- Young grass sways / in amniotic fluid / – drowsiness
– Cỏ non ngả nghiêng / trong bầu nước ối / gật gà gật gù
11- Huge flowers field / spread at the back /of vision test
–Cánh đồng hoa mênh mông / trải dài tận mặt sau / của bảng đo thị lực
12- The history of my lìfe / begins to stray : / the year changing day
–Cuộc đời tôi / bắt đầu lạc lối / như năm tháng thay ngày
13- The sky / with its mouth wide open / fruits of taro
– Bầu trời / miệng mở rộng / những củ khoai môn
14- The total eclipse / of the moon: I find / depression of the universe
–Nguyệt thực toàn phần / tôi nhận thấy / nỗi muộn phiền của vũ trụ
15- The quick pulse / a fire on a boat to lure fish / into my chest
–Nhịp mạch đập nhanh / trong lồng ngực tôi / một đốm lửa trên thuyền nhử cá
16- I sleep like a newborn baby / glad in early summer
–Tôi ngủ say sưa / như trẻ sơ sinh / vui hồn nhiên một ngày hạ sớm
17- A bagworm is bedridden / sleeping on the swinging seat / of wind
–Một con sâu ốm nặng / nằm ngủ trên chiếc ghế vật vờ / của gió
18- The first spring storm / I’m horrified by / the prime color of dreams
– Cơn bão đầu xuân / tôi kinh hãi / màu sắc đầu tiên của những giấc mơ
19- Coral suffers / are you aware of / the moon’s tears ?
–Những rạn san hô bị tổn thương / bạn hỡi thấu chăng / dòng lệ trăng buồn?
20- Parent’s sea and on its back / rests a new moon
–Bố của biển cả / và sau lưng / nằm nghỉ vệt trăng non
21- Avenue of Peace / piggy backed by / heat haze
–Trên đại lộ Hòa Bình / bầy lợn con nằm ngả nghiêng / phơi sương ấm
22- Very fast / the rainy season of a wounded soldier / ís coming
–Mùa mưa / ập đến rất nhanh / với người thương binh ấy
23- A gourd wants to be / a wracked ship / only one whole day
– Có một quả bầu / ước thành con tàu đắm / chỉ vỏn vẹn một ngày thôi
24- Peach and plumb / the truth is covered / with a membrane
– Quả mận,quả đào / chân lý bị bao trùm / bằng một lớp vỏ mỏng
25- Souls / becoming a whirlpool / of debris
–Linh hồn / biến thành một vòng xoáy / của những mảnh đời
26- Deep within the eyes / left a winter firefly / donating my internal organs
–Thẳm sâu trong đôi mắt / nổ đom đóm mùa đông / tôi định hiến nội tạng
27- An angler / nowhere to go / sharpens its eyes
– Một chàng câu cá / chẳng biết đi đâu / ngồi mài sắc đôi mắt
28- Dragging depression / of daytime / moon on summer solstice
–Kéo lê nỗi chán chường / của ban ngày / mặt trăng tiết hạ chí
29- Surrounding / lost shadow of March / lively sound
–Bao quanh / chiếc bóng đã mất tháng Ba qua / tiếng cuộc đời
30- Seedless spring moon / buds / on the blue earth
– Trăng xuân không hạt giống / bao nụ mầm / trên trái đất xanh lơ
31- Grand sunset / the past undresses / slowly
–Buổi chiều tà bao la / quá khứ cởi áo quần / chậm rãi
32- Moles spread / on the moon’s face- / depression on the earth
– Những nốt ruồi rộng lan / trên mặt trăng / nếp gồ ghề trên quả đất
33- Cirrocumulus clouds- / I shall lock / my age
–Những giải mây ti -tích – / tôi sẽ khóa chặt / tuổi xuân mình
34- Japan / neglecting the bottom of society / cherry blossoms in full bloom
–Nhật Bản / không quan tâm đến đáy sâu xã hội / hoa anh đào vẫn nở mãn khai
35- Spring morning sun / catching in íts both hands / pain and pleasure
– Mặt trời buổi sáng xuân / cầm trong hai tay / khổ đau và hoan lạc
36- Its looks like / the hips of my mother / spring moon
– Mặt trăng xuân / trông giống như / vòng eo số ba của mẹ
37- Yesterday and today / a cirrocumulus looks like / a pair of military shoes
–Hai hôm nay / có một giải mây ti -tích / giống hệt như đôi ủng nhà binh
38- I must hide something / in haste / a snake will appear soon
–Tôi phải vội cất giấu ngay / một vật gì đó / có con rắn sắp xông vào
39- my words / thickly dressed /all day long
–những từ ngữ của tôi / phục trang dày dặn / suốt cả ngày dài
40- A white fingertip / ís killing a man / smartphone
– Một đầu ngón tay trắng muốt/ đang giết chểt một người / bằng chiếc Smartphone
…
Trích nguồn WHA Reviews No 1>13
Đinh Nhật Hạnh
sưu tầm,dịch thơ và giới thiệu