Chùm Haiku của Haijin Lại Duy Bến- Hà Nội

LẠI DUY BẾN (1950)

 

ライ・ジウー・ベン

 

Hà Nội

alt

 

 

1.

 

汗の滴・ビックリ・土が起きる

 

A drop of sweat / startling / soil waking up

 

 

Giọt mồ hôi

 

giật mình

 

đất thức

 

 

 

2.

 

本中の文字・こぼれて流れ・ランブが残らないように吸い込む

 

Letters in a book / overflowing / a lamp attracting them all

 

 

Chữ trong sách

 

chảy tràn

 

đèn hút cạn

 

 

 

3.

 

霜につけるための取った草・空を掃除する雲・言葉から香りが広がる

 

Plucking a grass stalk dipping it in dew / drawing sky with white clouds / words giving out scent

 

 

Bứt cỏ chấm sương

 

quét trời mây nõn

 

lời tỏa hương

 

 

 

4.

 

大きな蛙の声・夜は柔らかくなる・思い出の心情

 

Sounds of banded bull frogs / softening the night / nostalgia

 

 

Tiếng ễnh ương

 

đêm nở mềm

 

nỗi nhớ

 

 

 

5.

 

魚の泡が出る・水が沸く・月が壊る

 

Fish bubbles / boiling water / the broken moon

 

 

Tăm cá sủi

 

nước sôi

 

trăng vỡ

 

 

 

6.

 

線香の一本・墓に差すと・古人が体を寝返りを打つ

 

A burning joss-stick / planted on a tomb / the dead turning over

 

 

Nén nhang

 

cắm mộ

 

người xưa trở mình

 

 

 

7.

 

乞食・集めてくる・蒼い日々を

 

A beggar / heaping up / the happy days in his life

 

 

Hành khất

 

vun lại

 

những ngày xanh

 

 

 

8.

 

犬が・駅で主を待つ・旅行者(旅客)が老人化している

 

A dog / waiting for its owner on platform / the passenger aging

 

 

Chú chó

 

đợi chủ sân ga

 

hành khách đang già

 

 

 

9.

 

書法を書く・沈黙・文字が動くを聞く

 

Calligraphy writing / silence / letters stirring

 

 

Viết thư pháp

 

lặng thầm

 

nghe chữ cựa.

LDB

Bài viết khác

Tác giả: Haiku Việt