1
夕焼けのアプリ併用桂川
yuyage no apuri heiyo katsura gawa
cài thêm app
trên sông Katsura
vệt sáng hoàng hôn
(yuyage: hoàng hôn mùa hè. Sông Katsura ở Kyoto)
2
携帯の電話録音蝉の声
keitai no denwa rokuon semi no koe
ve kêu ve ve
điện thoại trong tay
ta canh thu âm
(ve: âm thanh mùa hè)
3
親友に部屋を案内蚊が多し
shinyu ni heya wo annai ka ga ooshi
dẫn bạn mới
đến phòng bạn
ôi đám muỗi
(muỗi: mùa hè)
4
びわの皮剥いて一人の旅の宿
biwa no kawa muite hitori no tabi no yado
ở nơi quán trọ
mình ta với ta
lột vỏ biwa
(biwa: trái nhót Nhật Bản vào mùa hè)
5
医者へ行くバスの左右の青田かな
isha he iku basu no sayu no aota kana
đến nhà bác sĩ
hai bên xe buýt
xanh mướt đồng lúa
(đồng lúa: biểu tượng nhà nông mùa hè)
6
七夕や夢から夢へ五色紙
tanabata ya yume kara yume e goshikikami
giấy màu thanh mảnh
chuyên chở giấc mơ
ả Chức chàng Ngưu
(Ngưu lang Chức nữ: lễ hội truyền thống vào ngày 7/7 âm lịch, mùa thu tại Nhật)
7
消しゴムで虫の絵を消す子が二人
keshigomu de mushi no e wo kesu ko ga futari
hai đứa trẻ
cục tẩy trong tay
tẩy hình sâu bọ
(sâu bọ: côn trùng xuất hiện nhiều vào mùa thu)
8
Go to 旅館私財を投じ忍草
go tu ryokan shizai wo toji shinobukusa
lang thang lữ quán
hàng cây đại thụ
còn đó với tài nhân
(cây shinobukasa: đại thụ vùng núi, biểu tượng mùa thu)
9
手のひらのほどの西瓜も掘り出して
teno hira no hodo no suika horidashite
quả dưa hấu
ta vừa đào lên
to bằng tay ta
(dưa hấu ở Nhật biểu tượng mùa thu)
10
通勤路ひとつ鶏頭きらきらと
tsukinro hitotsu keito kirakira to
trên đường đi làm
một cây mồng gà
ngạo nghễ khoe sắc
(cây mồng gà: biểu tượng mùa thu)
QN