ミン・トリー
1.
遠い島・手紙が張る・大地人の目つき
Letters / from far off island / glistening eyes of mainlanders
Đảo xa
cánh thư giăng mắc
ánh mắt người đất liền
2.
海口・川が欲しく探す・船が安全に乗り場へ着く
Estuary / river thirsting for it / safe harbour for ships
Cửa biển
sông tìm ra khao khát
tàu về bến bình yên
3.
陰暦十五夜の月・波がじゃれる・砂浜のシーズ変わる時期の雲
Full moon / waves flapping / interseasonal clouds over sandy wharf
Trăng mười lăm
sóng vờn
mây giao mùa bến cát
4.
秋の酒・月の麹・酔って木の葉が落ちる
Autumn alcohol / fermented with the moon / leaves falling drunk
Rượu mùa thu
men trăng
say rụng lá
5.
秋の涙・葉っぱに濡れた霜の月光・遠いところの情
Autumn tears / the moon on dewy leaves / love from distant place
Nước mắt mùa thu
trăng đầm sương lá
tình nơi xa
6.
春の夜・月の船・委託の詩
Spring night / a boat and the moon / entrusted verses
Đêm xuân
thuyền trăng
lời thơ ký thác
7.
午後の列車・たそがれの方向・待っている月の乗り場
Afternoon ship / in the direction of sunset / moonly wharf waiting
Chuyến tàu chiều
phía hoàng hôn
bến trăng chờ
8.
失う事を燃やす・残っていることを燃やす・私の心のお盆
Burning lost things / burning possessed things / my feelings at Ghost Festival
Đốt điều vừa mất
đốt điều đang còn
Vu Lan lòng con.
MT